C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ BCCI |
38 | 53 | ||
I | Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện | ||
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã | Mức độ 4 | x |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã | Mức độ 4 | x |
II | Lĩnh vực Văn hóa | ||
3 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | x | |
4 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | x | |
5 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | x | |
III | Lĩnh vực Thư viện | ||
6 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | x | |
7 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | x | |
8 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | x | |
IV | Lĩnh vực Thể dục thể thao | ||
9 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Mức độ 4 | x |
V | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | ||
10 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Mức độ 4 | |
11 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Mức độ 4 | x |
12 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Mức độ 4 | |
13 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Mức độ 4 | |
14 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Mức độ 4 | |
VI | Lĩnh vực Nuôi con nuôi | ||
15 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | ||
16 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | Mức độ 4 | |
VII | Lĩnh vực Hộ tịch | ||
17 | Đăng ký khai sinh | x | |
18 | Đăng ký kết hôn | ||
19 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | ||
20 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | ||
21 | Đăng ký khai tử | ||
22 | Đăng ký khai sinh lưu động | ||
23 | Đăng ký kết hôn lưu động | ||
24 | Đăng ký khai tử lưu động | ||
25 | Đăng ký giám hộ | ||
26 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | ||
27 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | Mức độ 4 | x |
28 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Mức độ 4 | x |
29 | Đăng ký lại khai sinh | ||
30 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | ||
31 | Đăng ký lại kết hôn | ||
32 | Đăng ký lại khai tử | ||
33 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Mức độ 4 | x |
34 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | ||
35 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | ||
36 | Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí cho công dân trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | ||
VIII | Lĩnh vực Chứng thực | ||
37 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Mức độ 4 | x |
38 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | ||
39 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | ||
40 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | ||
41 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Mức độ 4 | |
42 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Mức độ 4 | |
43 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | ||
44 | Chứng thực di chúc | ||
45 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | ||
46 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | ||
47 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở | ||
IX | Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật | ||
48 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Mức độ 4 | |
49 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | Mức độ 4 | |
X | Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở | ||
50 | Công nhận hòa giải viên | Mức độ 4 | |
51 | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | Mức độ 4 | |
52 | Thôi làm hòa giải viên | Mức độ 4 | |
53 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Mức độ 4 | |
XI | Lĩnh vực Bồi thường nhà nước | ||
54 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | Mức độ 4 | |
XII | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | ||
55 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | ||
56 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | ||
57 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | ||
XIII | Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật | ||
58 | Cấp giấy chứng nhận số nhà (cấp lần đầu) | ||
59 | Cấp lại giấy chứng nhận số nhà | ||
XIV | Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường | ||
60 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | x | |
XV | Lĩnh vực Nông nghiệp | ||
61 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | x | |
XVI | Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai | ||
62 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | x | |
63 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | ||
64 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | ||
65 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | x | |
66 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | x | |
XVII | Lĩnh vực Thủy lợi | ||
67 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | Mức độ 4 | x |
68 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | x | |
69 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | x | |
XVIII | Lĩnh vực Trồng trọt | ||
70 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa | Mức độ 4 | x |
XIX | Lĩnh vực Thi đua – Khen thưởng | ||
71 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | ||
72 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | ||
73 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | ||
74 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | ||
75 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | ||
XX | Lĩnh vực Tôn giáo | ||
76 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | x | |
77 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | x | |
78 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | x | |
79 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | x | |
80 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | x | |
81 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | x | |
82 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | x | |
83 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | x | |
84 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | x | |
85 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | x | |
XXI | Lĩnh vực Người có công | ||
86 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | Mức độ 4 | x |
XXII | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||
87 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Mức độ 4 | x |
88 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | Mức độ 4 | x |
89 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Mức độ 4 | x |
90 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | Mức độ 4 | x |
91 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | Mức độ 4 | x |
92 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Mức độ 4 | x |
93 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ cận nghèo trong năm | Mức độ 4 | x |
94 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | Mức độ 4 | x |
XXIII | Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội | ||
95 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | Mức độ 4 | x |
96 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | Mức độ 4 | x |
XXIV | Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em | ||
97 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Mức độ 4 | x |
98 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Mức độ 4 | x |
99 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Mức độ 4 | x |
XXV | Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại | ||
100 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | x | |
XXVI | Lĩnh vực Giải quyết tố cáo | ||
101 | Giải quyết tố cáo tại cấp xã | x | |
XXVII | Lĩnh vực Tiếp công dân | ||
102 | Tiếp công dân tại cấp xã | ||
XXVIII | Lĩnh vực Xử lý đơn thư | ||
103 | Xử lý đơn tại cấp xã | x | |
XXIX | Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng | ||
104 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập | ||
105 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | x | |
106 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | x | |
XXX | Lĩnh vực Đất đai | ||
107 | Cung cấp dữ liệu đất đai | ||
108 | Hòa giải tranh chấp đất đai | ||
Đăng nhập
Đăng nhập tài khoản
Forgot your password? Get help
Khôi phục mật khẩu
Khởi tạo mật khẩu
Mật khẩu đã được gửi vào email của bạn.